TIẾNG NHẬT TRONG HỢP ĐỒNG – CHƯƠNG 2 – BIÊN BẢN GHI NHỚ

Letter of Intent (LOI)またはMemorandum of Understandings (MOU)とは,一般(いっぱん)に契約(けいやく)を正式(せいしき)に締結(ていけつ)する前(まえ)に作成(さくせい)するもので,契約前(けいやくまえ)の交渉(こうしょう)の際(さい)に確認(かくにん)された事項(じこう)や,交渉(こうしょう)の方向性(ほうこうせい),契約締結(けいやくていけつ)までのスケジュールなどをこれに記載(きさい)する場合があります。

Letter of Intent (Bản thông cáo ý định) hoặc MOU nghĩa là một biên bản được ký kết trước khi các bên ký hợp đồng chính thức. Trong nhiều trường hợp, hợp đồng này ghi nhận những điểm cần xác minh khi ký hợp đồng chính thức, phương hướng hai bên tiến hành thương lượng và lịch trình cho đến khi ký kết hợp đồng chính thức.

Read more

TIẾNG NHẬT TRONG HỢP ĐỒNG – Chương 1 -Cấu trúc và Hình thức của Hợp đồng Tiếng Nhật

単(たん)にAGREEMENTとする場合もあれば、AGREEMENT AND PLAN OF MERGER (合弁計画(けいかく)契約)、DISTRIBUTOR AGREEMENT(販売代理店契約)などのように、より内容に即(そく)したものをつける場合もあります。いずれの方法でも法的効果(こうか)に違(ちが)いはありませんが、契約書の内容が一目(いちもく)で分かること、また、数多(かずおお)くある契約書(けいやくしょ)の文書管理(ぶんしょかんり)という点から、契約の内容を示(しめ)した表題(ひょうだい)をつける方(ほう)が望(のぞ)ましいでしょう。Có những trường hợp nó chỉ đơn giản là AGREEMENT, ngoài ra còn có những trường hợp khác nó đưa thêm một chút về nội dung như AGREEMENT AND PLAN OF MERGER (合弁計画(けいかく)契約)、DISTRIBUTOR AGREEMENT(販売代理店契約). Cách viết nào đi chăng nữa thì không có sự khác biệt về tính hiệu lực, nhưng phần này chủ yếu để người đọc nhìn vào biết hợp đồng này nói về vấn đề gì. Ngoài ra, từ quan điểm quản lý tài liệu hợp đồng với số lượng lớn, cách viết tiêu đề chỉ ra nội dung của hợp đồng thì hợp lý hơn.

Read more

VIỆC CUNG ỨNG CĂN HỘ MỚI Ở TOKYO GIẢM 35% DO ĐẠI DỊCH VIRUS CORONA

Các nhà đầu tư xây dựng ở Đại đô thị Tokyo đã rút lại mạnh mẽ nguồn cung của các chung cư mới được chào bán vào tháng 3 do ảnh hưởng của virus corona. Theo Viện Kinh tế Bất động sản, một nhóm chuyên gia có trụ sở tại Tokyo gần đây đã báo cáo rằng có 2.142 căn hộ mới được đưa ra thị trường để bán vào tháng trước ở khu vực Đại đô thị Tokyo, giảm 35,8% trong một năm và giảm 44,0% so với tháng Hai. Mặc dù có dấu hiệu cho thấy phía cầu vẫn ổn định, các nhà cung cấp đang bảo vệ chống lại sự tích tụ hàng tồn kho.

Read more