Site icon KVBro

CÁC LOẠI THỰC PHẨM DÙNG ĐƯỢC CHO TRẺ THEO TỪNG GIAI ĐOẠN ĂN DẶM

Note: There is a rating embedded within this post, please visit this post to rate it.

Chắc chắn rằng bà mẹ nào cũng đều muốn cho con ăn những thực phẩm bổ dưỡng nhất. Tuy nhiên trong giai đoạn ăn dặm của con, tùy theo độ tuổi (tháng tuổi) mà con có thể ăn được loai này mà chưa ăn được loại kia dù rất bổ dưỡng. Bài viết sau đây của KVBro tổng hợp các loại thực phẩm mà bé có thể ăn được theo từng độ tuổi trong thời kỳ ăn dặm. Các mẹ tham khảo để nấu những món ăn thật ngon thật hấp dẫn cho con.

Theo phương pháp ăn dặm kiểu Nhật, giai đoạn ăn dặm của bé được chia làm 4 giai đoạn:
+ Giai đoạn đầu 5~6 tháng tuổi  (初期)
+ Giai đoạn giữa 7~8 tháng tuổi (中期)
+ Giai đoạn cuối 9~11 tháng tuổi (後期)
+ Giai đoạn kết thúc 12~18 tháng tuổi (完了期)
Tương ứng với mỗi giai đoạn ăn dặm của con, các loại thực phẩm đồ uống của con sẽ dần phong phú hơn. Sau đây là bảng phân loại các loại thực phẩm đồ uống con có thể ăn được uống được theo từng giai đoạn ăn dặm.

〇: con ăn được
△: con ăn được nhưng hạn chế 
×: con chưa ăn được

CHÚ Ý: Theo lý thuyết thì các loại thực phẩm theo đúng độ tuổi con sẽ ăn được nhưng tùy cơ địa mỗi bé, nếu bé bị dị ứng bạn nên dừng ngày không cho con ăn. Những thực phẩm dễ bị dị ứng trong giai đoạn ăn dặm có thể kể tới như TRỨNG, SỮA TƯƠI, ĐẬU PHỤ, BỘT MÌ, HẢI SẢN….

Contents

Gạo/Bánh các loại (米・パン類)

Tháng tuổi của con
 5  ~  6  7  ~  8  9  ~  11  12 ~ 18
Gạo (米)
Bánh mì (食パン)
Bánh chiên bơ (バターロール) × ×
Bánh ngọt (菓子パン) × × × ×
Gạo nguyên cám (玄米) × × × ×
Ngũ cốc (雑穀) × × × ×
Bột bánh pancake (ホットケーキミックス) × ×
Bột mì (小麦粉)
Bánh nếp (もち) × × × ×

Đồ uống (飲料)

Tháng tuổi của con
 5  ~  6  7  ~  8  9  ~  11  12 ~ 18
Nước khoáng (ミネラルウォーター)
Trà lúa mạch (麦茶)
Nước Ion (イオン飲料)
Trà Oolong (ウーロン茶) × × ×
Trà xanh (緑茶) × × ×
Nước hoa quả 100% (果汁100%ジュース) × × ×
Nước có ga (炭酸水) × × ×

Các loại rau (野菜)

Tháng tuổi của con
 5  ~  6  7  ~  8  9  ~  11  12 ~ 18
Rau chân vịt (ほうれん草)
Rau cải ngọt (小松菜)
Rau cải chíp (チンゲン菜)
Dưa chuột (きゅうり)
Củ cải dài (大根)
Củ cải tròn (かぶ)
Cà rốt (人参)
Cà tím (なす)
Súp lơ xanh (ブロッコリー)
Súp lơ trắng (カリフラワー)
Cà chua (トマト)
Củ hành tây (玉ねぎ)
Bí đỏ (かぼちゃ)
Ngô (とうもろこし)
Khoai tây (じゃがいも)
Khoai lang (さつまいも)
Cải thảo (白菜)
Bắp cải (キャベツ)
Đậu bắp (オクラ)
Rau xà lách (レタス)
Khoai sọ (里芋) ×
Quả đậu (インゲン) ×
Ớt xanh ớt chuông (ピーマン・パプリカ) ×
Giá đỗ (もやし) ×
Các loại nấm (きのこ類) × ×
Hành lá (ねぎ) ×
Hẹ (にら) ×
Măng tây (アスパラガス) ×
Quả bơ (アボカド) ×
Vừng (ごま) × ×
Tỏi (にんにく) × ×
Gừng (しょうが) × ×

Hoa quả (果物)

Tháng tuổi của con
 5  ~  6  7  ~  8  9  ~  11  12 ~ 18
Táo (りんご)
Dâu tây (いちご)
Đào (もも)
Cam quýt (みかん・柑橘)
Chuối (バナナ)
Dưa hấu (すいか)
Dưa lưới (メロン)
Nho (ぶどう) ×
Quả kiwi (キウイ) × ×
Dứa (パイナップル) × × × ×
Xoài (マンゴー) × × × ×
Hồng (柿)
Lê (梨)
Quả chery (さくらんぼ)

Các loại cá (魚介類)

Tháng tuổi của con
 5  ~  6  7  ~  8  9  ~  11  12 ~ 18
Cá shirasu (しらす)
Cá bơn (かれい)
Cá điêu hồng (たい)
Cá lưỡi trâu (ひらめ)
Cá tuyết (たら)
Cá hồi (鮭) ×
Cá ngừ (まぐろ) ×
Cá ngừ vằn (かつお) ×
 Cá kiếm (めかじき) ×
Cá nục (あじ) × ×
Cá mòi (いわし) × ×
Cá thu đao (さんま) × ×
Cá thu (さば) × ×
Ngao (あさり) × × ×
Hến (しじみ) × × ×
Tôm (えび) × × ×
Cua (かに) × × ×
Cá sống sashimi (さしみ) × × × ×
Cá khô các loại (干物) × × × ×
Trứng cá (魚卵) × × × ×

Các loại thịt (肉類)

Tháng tuổi của con
 5  ~  6  7  ~  8  9  ~  11  12 ~ 18
Thịt ức gà (鶏ササミ) ×
Thịt gà băm (鶏ひき肉) ×
Thịt lườn gà (鶏ムネ肉) ×
Thịt đùi gà (鶏モモ肉) ×
Gan (レバー) ×
Thịt lợn (豚肉) × ×
Thịt bò (牛肉) × ×
Thịt nguội (ハム/ベーコン) × × ×
Xúc xích (ウインナー) × × ×

Trứng sữa (卵・乳製品)

Tháng tuổi của con
 5  ~  6  7  ~  8  9  ~  11  12 ~ 18
Lòng đỏ trứng gà (卵黄)
Lòng trắng trứng gà (卵白) ×
Sữa tươi dùng để chế biến đồ ăn (牛乳) ×
Sữa chua (ヨーグルト) ×
Phô mai (チーズ) ×
Kem tươi (生クリーム) × × × ×

Các loại tảo biển (海藻類)

Tháng tuổi của con
 5  ~  6  7  ~  8  9  ~  11  12 ~ 18
Hijiki (ひじき) ×
Rong biển Nori (のり) ×
Rong biển Wakame (わかめ) × ×

Các loại mì (麺類)

Tháng tuổi của con
 5~6  7~8  9~11  12 ~ 18
Mì Udon (うどん)
Mì Somen (そうめん)
Mì Ý (スパゲッティ) ×
Miến (春雨) × ×
Mì Soba (そば) × × ×
Mì trung hoa (中華めん) × × ×

Các loại đậu (豆腐・納豆)

Tháng tuổi của con
 5  ~  6  7  ~  8  9  ~  11  12 ~ 18
Đậu phụ (豆腐)
Đậu tương lên men (納豆) ×
Đậu rán (油あげ) × × ×

Các loại gia vị (調味料)

Tháng tuổi của con
 5  ~  6  7  ~  8  9  ~  11  12 ~ 18
Mật ong (はちみつ) × × × ×
Nước tương Shoyu (醤油) ×
Muối (塩) ×
Miso (みそ) ×
Sốt Mayonnaise (マヨネーズ) × ×
Sốt cà chua (ケチャップ) × ×
Rượu nấu ăn (料理酒) × × ×
Nước sốt (ソース) × × ×
Bột gia vị cari (カレー粉) × × ×
Tiêu (こしょう) × × ×

Bài viết được tham khảo tại kosodate.net.

Hy vọng rằng bài viết này của KVBro cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với fanpage KVBro để có câu trả lời sớm nhất.

Đánh giá bài viết: Note: There is a rating embedded within this post, please visit this post to rate it.

KVBro-Nhịp sống Nhật Bản

Exit mobile version