TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC LOẠI HẢI SẢN

1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (9 votes, average: 4.89 out of 5)

Loading...

Nhật Bản là một quốc đảo nên hải sản vô cùng phong phú. Trong bài viết này, KVBro xin giới thiệu với bạn đọc TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC LOẠI HẢI SẢN (魚介類ぎょかいるい) thông dụng nhất mà bạn có thể gặp khi đi siêu thị mua đồ. 

(1) Cá 魚(さかな)
+ 鮪(まぐろ): cá ngừ
+ サーモン: cá hồi
+ 鮭(さけ): cá hồi
+ 鯛(たい): cá điêu hồng
+ さば:cá thu
+ あじ: cá nục
+ 鰤(ぶり):cá cam Nhật (loại tự nhiên)
+ はまち:cá cam Nhật
+勘八(かんぱち): cá cam
+ 鰯(いわし): cá mòi
+ 鮃(ひらめ):cá lưỡi trâu
+ 河豚(ふぐ):cá nóc
+ 柳葉魚(ししゃも):cá trứng Nhật Bản
+ ホッケ: cá thu
+ サヨリ: cá Sayori Nhật Bản
+ 鰈(かれい):cá bơn
+ 秋刀魚(さんま):cá thu đao
+ 鱚(きす):cá đục
+ 鰹(かつお):cá ngừ vằn
+ 鱈(たら):cá tuyết
+ 太刀魚(たちうお): cá hố
+ めかじき: cá kiếm
+ しらす: cá cơm bao tử

(2) Tôm 海老(えび)
+ 海老(えび): tôm
+ 伊勢海老(いせえび): tôm hùm
+ ロブスター: tôm hùm
+ ザリガニ: tôm càng cua
+ 車海老(くるまえび):tôm sú
+ ブラックタイガー: tôm sú
+ シバエビ: tôm he
+ 甘海老(あまえび):tôm ngọt
+ ボタンエビ: tôm đỏ to
+ サクラエビ: tép
+ 白海老(しろえび): tép trắng
+ 蝦蛄(しゃこ): tôm tích

(3) Cua 蟹(かに)
+ 楚蟹(ずわいがに):cua tuyết
+ ワタリガニ:ghẹ
+ 毛蟹(けがに):cua lông
+ 蟹味噌(かにみそ):ngạch cua
+ 脱皮蟹(だっぴがに):cua lột vỏ

(4) Sò 貝(かい)
+ 牡蠣(かき):con hàu
+ 帆立(ほたて): sò điệp
+ アワビ:bào ngư
+ あさり:ngao
+ しじみ:hến
+ 赤貝(あかがい): sò huyết
+ ホッキガイ: ngao biển
+ 螺外(つぶがい):ốc xoắn
+ 蛤(はまぐり): nghêu

(5) Các loại hải sản khác 他の魚介類
+ うに:nhím biển
+ タコ: bạch tuộc
+ いか: mực
+ いかげそ:râu mực
+ 穴子(あなご):cá chình biển
+ 鰻(うなぎ):lươn
+ いかの一夜干し(いかのいちやぼし):mực phơi 1 nắng
+ 干しいか(ほしいか):mực khô

Hy vọng rằng bài viết này của KVBro cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với fanpage KVBro để có câu trả lời sớm nhất.

Đánh giá bài viết: 1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (9 votes, average: 4.89 out of 5)

Loading...

KVBro-Nhịp sống Nhật Bản