Site icon KVBro

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT LIÊN QUAN TỚI THỰC TẬP SINH

Đánh giá bài viết: ★★★★★

Số lượng thực tập sinh người Việt sang Nhật làm việc ngày càng nhiều. Để có thể quen với cuộc sống cũng như công việc tại Nhật, các bạn cần nắm tiếng Nhật ở mức tối thiểu cơ bản giao tiếp và những từ vựng liên quan đến thực tập sinh và ngành nghề chuyên môn của mình. Sau đây KVBro xin giới thiệu các từ vựng cơ bản nhất liên quan đến thực tập sinh mà các bạn cần biết nắm rõ trước khi sang Nhật nhé.

Tiếng Nhật Hiragana Tiếng Việt
送り出し機関 おくりだしきかん Công ty phái cử thực tập sinh (Công ty xuất khẩu lao động)
日本向け人材送り出し機関 にほんむけじんざいおくりだしきかん Công ty xuất khẩu lao động Nhật Bản
受け入れ機関 うけいれきかん Công ty tiếp nhận
技能実習生 ぎのうじっしゅうせい Thực tập sinh kĩ năng
技能特定 ぎのうとくてい Kĩ năng đặc định
エンジニア/技術者 ぎじゅつしゃ Kỹ sư
在日技能実習生 ざいにちぎのうじっしゅうせい Thực tập sinh kĩ năng tại Nhật Bản
外国人技能実習制度 がいこくじんぎのうじっしゅうせいせいど Chế độ thực tập sinh kĩ năng dành cho người nước ngoài
技能実習生受け入れ企業 ぎのうじっしゅうせいうけいれきぎょう Xí nghiệp tiếp nhận thực tập sinh
監理団体 かんりだんたい Nghiệp đoàn quản lí thực tập sinh
協同組合(組合) きょうどうくみあい Nghiệp đoàn
技能訓練センター ぎのうくんれんせんたー Trung tâm đào tạo nghề
日本語教育センター にほんごきょういくせんたー Trung tâm đào tạo tiếng
受け入れ職種 うけいれしょくしゅ Ngành nghề tiếp nhận
事前教育 じぜんきょういく Đào tạo trước khi xuất cảnh
失踪問題 しっそうもんだい Vấn đề bỏ trốn
安全第一 あんぜんだいいち An toàn (lao động) là số 1
選抜試験 せんばつしけん Thi tuyển (Kỳ thi tuyển chọn lao động)
技能実習期間 ぎのうじっしゅうきかん Thời kì thực tập kĩ năng
技能実習修了 ぎのうじっしゅうしゅうりょう Kết thúc thực tập kĩ năng
出国 しゅっこく Xuất cảnh
入国 にゅうこく Nhập cảnh
派遣 はけん Phái cử
受け入れ うけいれ Tiếp nhận
受注案件 じゅちゅうあんけん Đơn hàng
外国人労働者 がいこくじんろうどうしゃ Người lao động nước ngoài
外国人技能実習機構(OTIT) がいこくじんぎのうじっしゅうきこう Tổ chức chứng nhận hoạt động thực tập kỹ năng người nước ngoài  (OTIT)
ハノイ市委員会(HPC) はのいしいんいんかい Thành ủy Hà Nội (HPC)
在ベトナム日本大使館 ざいべとなむにほんたいしかん Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam
在日ベトナム大使館 ざいにほんべとなむたいしかん Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
在日ベトナム領事館 ざいにちべとなむりょうじかん Lãnh sự quán Việt Nam tại Nhật Bản
在留資格 ざいりゅうしかく Tư cách lưu trú
在留期間 ざいりゅうきかん Thời gian lưu trú
入国管理局 にゅうこくかんりきょく Cục quản lý xuất nhập cảnh
管理者 かんりしゃ Người quản lý
実習生管理者 じっしゅうせいかんりしゃ Người quản lý thực tập sinh

Hy vọng rằng bài viết này của KVBro cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với fanpage KVBro để có câu trả lời sớm nhất.

Đánh giá bài viết: Note: There is a rating embedded within this post, please visit this post to rate it.

KVBro-Nhịp sống Nhật Bản

Exit mobile version