TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ MÀU SẮC

 1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (4 votes, average: 5.00 out of 5)

Loading...

Chắc hẳn các bạn học tiếng nhật cũng đã biết những từ vựng cơ bản liên quan đến màu sắc đơn giản như xanh, đỏ, trắng, đen, vàng… Tuy nhiên, ngoài những từ vựng màu sắc cơ bản đó còn có rất nhiều từ vựng miêu tả màu sắc khác, nhiều từ sử dụng từ các màu hoa, màu lông của các con vật. Các bạn cùng KVBro tham khảo và học thêm nhiều từ tiếng Nhật mới nhé.

Tiếng Nhật Hiragana Tiếng Việt
いろ Màu sắc
しろ Màu trắng
象牙色 ぞうげいろ Màu trắng ngà
乳色 にゅうしょく Màu trắng sữa
くろ Màu đen
あか Màu đỏ
朱色 しゅいろ Màu đỏ thẫm
紅色 こうしょく Màu đỏ tươi
あお Màu xanh lơ
水色 みずいろ Màu xanh của nước
空色 そらいろ Màu xanh da trời
紺色 こんいろ Màu xanh đậm
みどり Màu xanh lá cây
むらさき Màu tím
藤色 ふじいろ Màu tím nhạt
貝紫色 かいむらさきいろ Màu tím đỏ
樺色 かばいろ Màu vàng đỏ
黄色 きいろ Màu vàng
黄土色 おうどいろ Màu vàng đất
山吹色 やまぶきいろ Màu vàng sáng
からし色 からしいろ Màu vàng mù tạt
茶色 ちゃいろ Màu nâu
こげ茶色 こげちゃいろ Màu nâu tối
鳶色 とびいろ Màu nâu đỏ
栗色 くりいろ Màu nâu hạt dẻ
鶯色 うぐいすいろ Màu nâu xanh lá
きつね色 きつねいろ Màu nâu nhạt, màu lông cáo
えび色 えびいろ Màu nâu tím, màu nho
小麦色 こむぎいろ Màu lúa mì, màu nâu nhạt
さび色 さびいろ Màu rỉ sét
金色 きんいろ Màu vàng kim
銀色 ぎんいろ Màu bạc
銅色 あかがねいろ Màu đồng
青銅色 せいどういろ Màu đồng đỏ
桃色 ももいろ Màu hoa đào
ピンク Màu hồng
曙色 あけぼのいろ Màu hồng pha vàng
灰色 はいいろ Màu xám
ねずみ色 ねずみいろ Màu xám, màu lông chuột
煤色 すすいろ Màu xám đen, màu than đá
グレー Màu xám
橙色 だいだいいろ Màu cam
オレンジ Màu cam
藍色 あいいろ Màu chàm
焦げ茶色 こげちゃいろ Màu nâu đen
黄緑 きみどり Màu xanh đọt chuối
深緑 ふかみどり Màu xanh lục sẫm
ダークグリーン Màu xanh lá cây đậm
ベージュ Màu be
ライラック Màu hoa cà
ターコイズ Màu xanh ngọc
肌色 はだいろ Màu da
蛍光色 けいこうしょく Màu huỳnh quang
玉虫色 たまむしいろ Màu óng ánh

Hy vọng rằng bài viết này của KVBro cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với fanpage KVBro để có câu trả lời sớm nhất.

Đánh giá bài viết: 1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (4 votes, average: 5.00 out of 5)

Loading...

KVBro-Nhịp sống Nhật Bản