TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT TRONG SINH HOẠT HÀNG NGÀY_PHẦN 4: ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
Học tiếng Nhật theo chủ đề là một trong những phương pháp nhớ từ nhanh và hiệu quả. Sau đây KVBro xin giới thiệu với các bạn các từ tiếng Nhật với chủ đề “ĐỒ DÙNG HỌC TẬP”. Có lẽ không từ nào thông dụng bằng các vật dụng bạn sử dụng hàng như đồ dùng học tập. Khi hiểu hết mọi đồ dùng học tập bằng tiếng Nhật cũng rất thú vị và có động lực để học tiếp những từ khó hơn.
Tiếng Nhật (Hiragana) |
Tiếng Việt |
本(ほん) | sách |
教科書(きょうかしょ) | sách giáo khoa |
参考書(さんこうしょ) | sách tham khảo |
問題集 (もんだいしゅう) |
bộ bài luyện tập |
過去問(かこもん) | đề thi các năm trước |
小説(しょうせつ) | tiểu thuyết |
絵本(えほん) | truyện tranh thiếu nhi |
辞書(じしょ) | từ điển |
ノート | vở |
電子辞書 (でんしじしょ) |
từ điển điện tử |
連絡帳 (れんらくちょう) |
sổ liên lạc |
鉛筆(えんぴつ) | bút chì |
ペン/ボールペン | bút bi |
赤ペン(あかぺん) | bút chì đỏ |
筆(ふで) | bút lông |
カラーペン 色ペン(いろぺん) |
bút màu |
クーピー クレヨン |
bút màu sáp |
シャープペンシル | bút chì kim |
リュック | balo cặp sách |
鞄(かばん) | túi |
机(つくえ) | bàn học |
デスクライト | đèn bàn học |
引き出し(ひきだし) | ngăn kéo |
椅子(いす) | ghế |
本棚(ほんだな) | giá sách |
時計(とけい) | đồng hồ |
時計の針 (とけいのはり) |
kim đồng hồ |
箱(はこ) | cái hộp |
ペンケース | hộp bút |
はさみ | cái kéo |
チョック | cục phấn |
クリップ | cái kẹp giấy |
バインダー | bảng kẹp giấy |
ペーパーパンチ | cái bấm đục giấy |
紙(かみ) | giấy |
色紙(いろがみ) | giấy màu |
絵(え) | tranh |
絵具(えのぐ) | đồ vẽ tranh |
画架(がか) | giá vẽ tranh |
折り紙(おりがみ) | giấy gấp origami |
鉛筆削り (えんぴつけずり) |
gọt bút chì |
コンパス | compa |
定規(じょうぎ) | thước kẻ |
三角定規 (さんかくじょうぎ) |
thước kẻ tam giác |
分度器(ぶんどき) | vòng đo độ |
雲形定規 (くもがたじょうぎ) |
thước kẻ hình đám mây |
紐(ひも) | cái dây |
輪ゴム(わごむ) | dây thun |
画鋲(がびょう) | ghim đính (Để dán hình lên bảng) |
接着剤 (せっちゃくざい) |
keo dán |
糊(のり) | hồ dán |
地球儀(ちきゅうぎ) | quả địa cầu |
ホッチキス ステープル |
cái dập ghim |
黒板(こくばん) | bảng đen |
ホワイトボード | bảng viết |
パソコン | máy tính cá nhân |
プロジェクター | máy chiếu |
リモコン | điều khiển từ xa |
電卓(でんたく) | máy tính bỏ túi |
Đánh giá bài viết:
KVBro-Nhịp sống Nhật Bản