TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ CÁC MÓN ĂN NHẬT BẢN
Bạn có thích các món ăn Nhật Bản không? Hãy cùng KVBro học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các món ăn Nhật Bản nhé. Hãy thưởng thức món ăn và bạn nhớ luôn cả tên món ăn đó! Nào cùng KVBro chinh phục tiếng Nhật với chủ đề thú vị này nhé.
CÁC MÓN CƠM
Tiếng Nhật | Hiragana | Nghĩa Việt |
白米 | はくまい | cơm trắng |
雑穀米 | ざっこくまい | cơm gạo ngũ cốc |
定食 | ていしょく | cơm suất |
おにぎり | cơm nắm | |
鉄火丼 | てっかどん | Cơm cá ngừ sốt mè |
親子丼 | おやこどん | Cơm trứng thịt gà |
かつ丼 | かつどん | Cơm thịt lợn chiên xù |
牛丼 | ぎゅうどん | Cơm thịt bò xào hành tây |
豚丼 | ぶたどん | Cơm thịt heo xào |
海鮮丼 | かいせんどん | Cơm hải sản |
天丼 | てんどん | Cơm hải sản chiên giòn |
お茶漬け | おちゃづけ | Cơm chan nước trà xanh |
卵かけご飯 | たまごかけごはん | Cơm trộn trứng gà tươi |
鯛めし | たいめし | Cơm cá tráp |
カレーライス | Cơm Cari | |
炊込みご飯 | たきこみごはん | Cơm nấu trộn rau/thịt/cá |
サーモス 保温弁当箱 DBQ-502 MTBK マットブラック[THERMOS]
CÁC MÓN NƯỚNG
焼肉 | やきにく | Thịt nướng |
焼き鳥 | やきとり | Thịt gà nướng xiên |
鰻 | うなぎ | Lươn nướng |
生姜焼き | しょうがやき | Thịt nướng gừng |
たこ焼き | たこやき | Bánh bạch tuộc nướng |
お好み焼き | おこのみやき | Bánh xèo kiểu Nhật |
焼き芋 | やきいも | Khoai nướng |
CÁC MÓN CHIÊN XÀO NHẬT BẢN
天ぷら | てんぷら | Món tẩm bột chiên giòn |
串揚げ | くしあげ | Thịt xiên que lăng bột |
唐揚げ | からあげ | Gà chiên giòn kiểu Nhật |
海老フライ | えびふらい | Tôm chiên xù |
カキフライ | とんかつ | Hàu chiên xù |
豚カツ | とんかつ | Thịt lợn chiên xù |
焼き餃子 | やきぎょうざ | Xủi cảo chiên |
コロッケ | ころっけ | Korokke (thịt băm, khoai tây băm tẩm bột chiên xù) |
CÁC MÓN MỲ NHẬT BẢN
うどん | Mì Udon (chế biến từ bột mì) | |
そば | Mì Soba (chế biến từ bột kiều mạch) | |
素麺 | そうめん | Mì Somen |
ラーメン | Mì | |
インスタントラーメン | Mì ăn liền | |
冷やし中華 | ひやしちゅうか | Mì lạnh Trung hoa |
きしめん | Mì Kishimen (vị giống udon nhưng sơi mỏng dẹt) | |
醤油ラーメン | しょうゆらーめん | Mì vị nước tương Shoyu |
塩ラーメン | しおらーめん | Mì vị muối |
味噌ラーメン | みそらーめん | Mì vị miso |
豚骨ラーメン | とんこつらーめん | Mì nước xương lợn hầm |
焼きそば | やきそば | Mì xào |
CÁC MÓN LẨU NHẬT BẢN
おでん | Món Oden (món ninh nhừ các loại củ cải, đậu phụ rán, trứng luộc, bánh cá, gân bò…) | |
しゃぶしゃぶ | Lẩu shabushabu (thịt nhúng nước lẩu) | |
ちゃんこ鍋 | ちゃんこなべ | Lẩu Sumo (món ăn truyền thống của các võ sĩ Sumo) |
すきやき | Lẩu Sukiyaki (nguyên liệu chính là thịt bò thái lát mỏng, rau cải cúc,hành tây, nấm, shirataki nấu cùng nước gia vị sukiyaki) | |
豆乳鍋 | とうにゅうなべ | Lẩu sữa đậu nành |
CÁC LOẠI BÁNH NHẬT BẢN
よかん | Bánh thạch nhân đậu đỏ (rất ngọt, thường dùng cùng nước trà xanh) | |
餅 | もち | Bánh bột gạo nếp |
さくら餅 | さくらもち | Bánh gạo vị Sakura |
わらび餅 | わらびもち | Bánh warabi (ăn khá giống bánh làm từ bột lọc) |
煎餅 | せんべい | Bánh gạo khô |
おはぎ | Bánh gạo nếp | |
すあま | Bánh gạo ngày lễ | |
肉まん | にくまん | Bánh bao |
かりんと | Bánh gối | |
たい焼き | たいやき | Bánh hình cá nhân đậu đỏ |
あられ/おかき | Bánh quy Nhật bản | |
どら焼き | どらやき | Bánh rán nhân đậu Nhật bản |
いちご大福 | いちごだいふく | Bánh đại phúc vị dâu |
饅頭 | まんじゅう | Bánh màn thầu Nhật bản |
Hy vọng rằng bài viết này của KVBro cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với fanpage KVBro để có câu trả lời sớm nhất.
Đánh giá bài viết: