CÁC TỪ TIẾNG NHẬT VỀ BỘ PHẬN CƠ THỂ (Phần 2: XƯƠNG)

1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (4 votes, average: 5.00 out of 5)

Loading...

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề là một cách nhớ từ khá nhanh  đồng thời rất hữu dụng để áp dụng sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Một chủ đề từ gần nhất với bạn đó là từ vựng về chủ đề cơ thể người (Phần 1 đã giới thiệu về các bộ phận cơ thể người). Sau đây, KVBro xin giới thiệu tổng hợp các từ vựng về các loại xương phổ biến nhất tới bạn đọc.

Tiếng Nhật Hiragana Tiếng Việt
1. 頭蓋骨 ずがいこつ Xương sọ
2. 頭頂骨 とうちょうこつ Xương đỉnh đầu
3. 後頭骨 こうとうこつ Xương chẩm
4. 下顎骨 かがくこつ Xương hàm dưới
5. 頸椎 けいつい Đốt sống cổ
6. 胸椎 きょうつい Đốt sống ngực
7. 腰椎 ようつい Đốt sống lưng
8. 脊椎 せきつい Cột sống
9. 鎖骨 さこつ Xương đòn
10. 肩甲骨 けんこうこつ Xương vai
11. 胸骨 きょうこつ Xương ức
12. 胸骨柄 きょうこつへい Chuôi ức
13. 肋骨 ろっこつ Xương sườn
14. 骨盤 こつばん Xương chậu
15. 仙骨 せんこつ Xương cùng
16. 尾てい骨 びていこつ Xương cụt
17. 上腕骨 じょうわんこつ Xương cánh tay
18. 橈骨 とうこつ Xương quay
19. 尺骨 しゃっこつ Xương trụ
20. 手の骨 てのほね Xương bàn tay
21. 指骨 しこつ Đốt ngón tay
22. 手根骨 しゅこんこつ Xương cổ tay
23. 中手骨 ちゅうしゅこつ Khối đốt bàn tay
24. 大腿骨 だいたいこつ Xương đùi
25. 膝蓋骨 しつがいこつ Xương bánh chè
26. 脛骨 けいこつ Xương chày
27. 腓骨 ひこつ Xương mác
28. 足の骨 あしのほね Xương bàn chân
29. 足根骨 そっこんこつ Khối xương cổ chân
30. 中足骨 ちゅうそくこつ Khối xương bàn chân
31. 基節骨 きせつこつ Đốt ngón chân
32. 関節 かんせつ Khớp

Để biết thêm nhiều từ vựng chuyên ngành y học về các loại xương, bạn có thể tham khảo tại đây.

※Canxi, vitamin D là 2 thành phần không thể thiếu để giúp phát triển xương và giúp xương chắc khỏe. Hãy nhớ bổ xung thêm Canxi và vitamin D đều đặn để có một cơ thể khỏe mạnh-xương vững chắc nhé.

GIỚI THIỆU CÁC LOẠI SỮA TƯƠI BÁN TẠI NHẬT BẢN

Hy vọng rằng bài viết này của KVBro cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với fanpage KVBro để có câu trả lời sớm nhất.

CÁC TỪ TIẾNG NHẬT VỀ BỘ PHẬN BÊN NGOÀI CƠ THỂ (Phần 1)

Đánh giá bài viết: 1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (4 votes, average: 5.00 out of 5)

Loading...

KVBro-Nhịp sống Nhật Bản