ĐỘNG TỪ TIẾNG NHẬT CƠ BẢN SỬ DỤNG HÀNG NGÀY
Sau đây KVBro xin tổng hợp những cụm động từ cơ bản mà chúng ta sử dụng hàng ngày khá nhiều. Các bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật ở trình độ N5 là có thể học và nhớ để sử dụng nhé!
目を覚ます(めをさます): thức dậy
歯を磨く(はをみがく): đánh răng
顔を洗う(かおをあらう): rửa mặt
顔を拭く(かををふく): lau mặt
髪の毛をとかす(かみのけをとかす): chải đầu
化粧をする(けしょうをする): trang điểm
髭を剃る(ひげをそる): cạo râu
シャツを着る(しゃつをきる): mặc áo
ズボンを履く(ずぼんをはく): mặc quần
服をたたむ(ふくをたたむ): gập quần áo
ご飯を盛る(ごはんをもる): xới cơm
ご飯を食べる(ごはんをたべる): ăn cơm
牛乳を注ぐ(ぎゅうにゅうをそそぐ): rót sữa
牛乳を飲む(ぎゅうにゅうをのむ): uống sữa
バッターを塗る(バッターをぬる): quyết bơ
スプーンですくう(すぷーんですくう): múc bằng thìa
食器を片づける(しょっきをかたづける): dọn bát đũa
皿を運ぶ(さらをはこぶ): mang bát đĩa
テーブルを拭く(テーぶるをふく): lau bàn
ゴミを捨てる(ゴミをすてる): vứt rác
食器を洗う(しょっきをあらう): rửa bát
雑巾を絞る(ぞうきんをしぼる): vắt giẻ lau
箒で掃く(ほうきではく): quét bằng chổi
洗濯をする(せんたくをする): giặt quần áo
服を干す(ふくをほす): phơi quần áo
お風呂に入る(おふろにはいる): tắm bồn
シャワーを浴びる(しゃわーをあびる): tắm vòi hoa sen
電話に出る(でんわにでる): nhấc máy nghe điện thoại
部屋に入る(へやにはいる): đi vào nhà
部屋から出る(へやからでる): ra khỏi phòng
餌をやる(えさをやる): cho (động vật nuôi) ăn
水をやる(みずをやる): tưới cây
音が聞こえる(おとがきこえる): nghe thấy âm thanh
写真を撮る(しゃしんをとる): chụp ảnh
ノートに書く(のーとにかく): viết vào vở
友達と話す(ともだちとはなす): nói chuyện với bạn bè
テレビを見る(てれびをみる): xem ti vi
音楽を聴く(おんがくをきく): nghe nhạc
友達と遊ぶ(ともだちとあそぶ): chơi với bạn
ゲームを遊ぶ(げーむをあそぶ): chơi game
旅行に行く(りょこうにいく): đi du lịch
電車・バス・車に乗る(でんしゃ・バス・くるまにのる): đi tàu/xe buýt/ô tô
自転車に乗る(じてんしゃにのる): đi xe đạp
学校に行く(がっこうにいく): đi học
家に帰る(いえにかえる): về nhà
ベッド・布団で寝る(ベッド・ふとんでねる): lên giường đi ngủ
病気になる(びょうきになる): bị ốm
風邪を引く(かぜをひく): bị cảm cúm
虫歯になる(むしばになる): bị sâu răng
Hy vọng rằng bài viết này của KVBro cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với fanpage KVBro để có câu trả lời sớm nhất.
Đánh giá bài viết: