Site icon KVBro

TRẠNG TỪ TIẾNG NHẬT THƯỜNG GẶP

Sau đây là 45 trạng từ tiếng Nhật mà bạn sẽ thường gặp nhất. Các trạng từ tiếng Nhật thường đứng trước động từ, bổ xung nghĩa cho động từ (Ví dụ như ゆっくり走る:chạy từ từ , ゆっくりしゃべる:nói từ từ、ぐっすり寝る: ngủ say tít thò lò). Nếu biết nhiều trạng từ hơn, bạn sẽ nói chuyện giao tiếp tiếng Nhật thêm tự nhiên, câu văn sẽ mượt mà đủ ý hơn đó. Các bạn cùng tham khảo nhé.

Tiếng Nhật Nghĩa Việt
あっさり Vị nhạt, thanh tao
うっかり Lơ đễnh, xao nhãng
おもいきり Từ bỏ
がっかり Thất vọng
がっくり Buông xuôi
がっしり Cường tráng
がっちり Chặt chẽ, vững vàng
きっかり Đúng, chính xác
ぎっしり Chật kín
きっちり Vừa khít, vừa đúng
きっばり Dứt khoát
くっきり Rõ ràng, nổi bật
ぐっすり Ngủ say tít
ぐったり Mệt nhoài
げっそり Gầy xọp hẳn đi
こっそり Nhẹ nhàng
こってり Đậm đà
さっぱり Sảng khoái
しっかり Chắc chắn
じっくり Từ từ, bình tĩnh
しょっちゅう Hay, thường xuyên
すっきり Cô đọng súc tích
ずっしり Nặng nề, trĩu nặng
ずらっと/ずらり Dài tăm tắp
そっくり Giống y đúc
たっぷり Tràn đầy, dư thừa
てっきり Chắc chắn, nhất định sẽ
にっこり Nhoẻn miệng cười
のんびり Thong thả
はっきり Rõ ràng, rành mạch
ばったり Bất thình lình
びっくり Ngạc nhiên
びっしょり Ướt đầm đìa
ぴったり Vừa vặn, vừa khít
ぼけっと Thừ người ra, đờ đẫn
ぼさっと Thừ người ra
ぼっと Thừ người ra, đơ đơ người
ぼんやり Mờ nhạt, mờ ảo
ぼんやり Cảnh sắc mờ nhạt
めっきり Đột ngột
やはり、やっぱり Quả đúng là
ゆっくり Thong thả, chậm rãi
ゆったり Thoải mái
ゆとり Dư dả, thừa thãi
何より Hơn tất cả mọi thứ

Hy vọng rằng bài viết này của KVBro cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với fanpage KVBro để có câu trả lời sớm nhất.

Đánh giá bài viết: Note: There is a rating embedded within this post, please visit this post to rate it.

KVBro-Nhịp sống Nhật Bản

Exit mobile version