Bài 12,  敬語(けいご)

1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (4 votes, average: 4.00 out of 5)

Loading...


新完全マスター文法 N3 Shinkanzen Master Ngữ Pháp N3

Ngữ pháp N3 luyện thi JLPT theo sách Shinkanzen Master. Bài 12, Kính ngữ 敬語(けいご)

Kính ngữ là một trong những ngữ pháp rắc rối đối với những người nước ngoài học tiếng Nhật.
Có rất nhiều cách nói kính ngữ, ngay cả người Nhật cũng nhiều khi cảm thấy lúng túng khi sử dụng.
Dễ nhận thấy, cách nói kính ngữ thông thường có các dấu hiệu sau:
-Hay dùng danh từ + になります để thay động từ.
-Hay có các kính ngữ お/ご trước danh từ.
Bảng bên dưới liệt kê những kính ngữ hay sử dụng trong giao tiếp thông thường.

Contents

尊敬語(そんけいご) (目上の人の行為を言う)

Từ chỉ sự tôn trọng (dùng nói với người bề trên)

先生 Thầy giáo ふつうの言い方
Cách nói thông thường
今日は何時ごろお帰りになりますか。
Hôm nay thầy giáo đi về lúc mấy giờ ạ?
何年に大学をご卒業(そつぎょう)になったのですか。
Thầy tốt nghiệp Đại Học năm nào đấy ạ?
明日の会議には出席(しゅっせき)されますか。
Thầy có tham dự Hội nghị ngày mai không ạ?
(一般(いっぱん)の動詞(どうし)文(ぶん))
こちらにお名前をお書きください。
Thầy viết tên vào đây ạ.
ぜひご連絡ください。
Mong thầy liên lạc ạ.
~てください
研究会の会長でいらっしゃいます。
Là Chủ tịch của Hội nghiên cứu.
お元気でいらっしゃるそうです。
Có vẻ mạnh khỏe.
~だ
京都に住んでいらっしゃいます。
Đang sống ở Kyoto
何をお探(さが)しですか。
Đang tìm cái gì vậy ạ?
新エネルギーを研究しておいでになります。
Đang nghiên cứu về năng lượng mới.
~ている
推薦書(すいせんしょ)を書いてくださいました。
Thầy đã viết thư tiến cử cho tôi.
~てくれる
いつわたしの国へいらっしゃいましたか。
Lúc nào thì đến đất nước tôi?いつわたしの国へおいでになりますか。
Lúc nào thì đến đất nước tôi?
さきほど見えましたよ。
Lúc nãy vừa nhìn thấy
来る
来月アメリカへいらっしゃいます。
Tháng sau đi Mỹ
来月アメリカへおいでになるようです。
Tháng sau đi Mỹ
行く
今晩はお宅(たく)にいらっしゃるでしょうか。
Tối nay ở nhà phải không ạ?
今晩はお宅(たく)においでになりますか。
Tối nay ở nhà phải không ạ?
いる
ゴルフをなさいますか。
Có chơi Golf không ạ?
する
この雑誌(ざっし)をごらんになりますか。
Có xem tạp nhí này không ạ?
見る
和食を召し上(めしあ)がります。お酒も召し上がります。
Ăn đồ ăn Nhật. Uống rượu nữa.
食べる・飲む
お名前は何とおっしゃいますか。
Tên thầy là gì ạ?
言う
あの方をご存じ(ぞんじ)ですか。
Thầy có biết người đó không ạ?
知っている

謙譲語(けんじょうご)1 (目上の人に関係のある、自分の行為を言う)

Kính ngữ dùng diễn tả hành vi của bản thân, nói chuyện với người có quan hệ bề trên

(わたしは) ふつうの言い方
(先生の)ご本をお借りします。(先生を)海上へご案内(あんない)します。
Mượn sách của thầy. Hướng dẫn thầy đi đường thủy
完成品(かんせいひん)はまだ(先生に)お見せできません。
Sản phẩm hoàn thành chưa cho thầy xem
(一般(いっぱん)の動詞(どうし)文(ぶん))
(可能(かのう)の動詞(どうし)文(ぶん))
Động từ thường
(先生の写真を)ちょっと拝見(はいけん)します。
Nhìn một chút tấm ảnh của thầy
見る
(先生に)お礼を申し上げます。
Nói lời cảm ơn với thầy
言う
(先生に)ちょっと伺いますが・・・。
Muốn hỏi thầy chút xíu ạ…
聞く
あした3時に(先生の)お宅に伺います。
Ngày mai lúc 3 giờ đến nhà thầy
訪(たず)ねる
あした3時に(先生に)お目にかかります
Ngày mai lúc 3 giờ gặp thầy
会う
(先生に)本をさしあげます。
Tặng thầy quyển sách
あげる

敬譲語2 (自分の行為をていねいに言う)

Kính ngữ lịch sự diễn tả hành động của bản thân

(わたしは) ふつうの言い方
あした3時に参ります。
Lúc 3 giờ ngày mai tôi đến / về
来る・行く
夜は家におります。
Tối có mặt ở nhà
いる
片付(かたづ)けは後でわたしがいたします
Dọn dẹp thì để sau tôi làm ạ.
する
刺身(さしみ)も日本酒もいただきます
Thưởng thức sashimi và rượu Nhật
食べる・飲む
山中と申します
Tôi tên là Yamada
言う
行き先はよく存じております。
Tôi biết rõ nơi cần đến mà.
知っている
いくつか方法があると存じます
Tôi biết một vài phương pháp
思う

丁寧語 (自分や相手に関係なく、ものごとをていねいに言う)

Cách nói lịch sự không liên qun tới người đối thoại và bản thân mình

ふつうの言い方
これは新製品でございます。
Đây là sản phẩm mới ạ.
~だ
パソコン用品は3階にございます。
Sản phẩm dành cho máy tính ở tầng 3 ạ.
ある

Đánh giá bài viết: 1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (4 votes, average: 4.00 out of 5)

Loading...

KVBro – Nhịp sống Nhật Bản

KVBro - Nhịp sống Nhật Bản

Cám ơn các bạn đã ghé thăm trang web của KVBRO-Nhịp sống Nhật Bản. Xin vui lòng không đăng lại nội dung của trang web này nếu bạn chưa liên lạc với chúng tôi.