Bài 1.2 Tính cách/đặc trưng của con người 1章 人間 2課 人の性格・特徴 

1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (4 votes, average: 5.00 out of 5)

Loading...


新完全 マスター語彙N2 Shinkanzen Master Từ vựng N2

Từ vựng N2 luyện thi JLPT theo sách Shinkanzen Master. Bài 1.2: Tính cách/đặc trưng của con người 1章 人間 2課 人の性格・特徴

Contents

ウォーミングアップ Khởi động Warming Up

・あなたの性格のいいところと悪いところを三つずつ教えてください。
Hãy cho biết 3 điểm tốt và 3 điểm xấu trong tính cách của bạn!

言葉 Từ vựng

的 mang tính chất như vậy, nhưng không phải bản chất [giống như là, ~のような、のように]

性格

対(つい)になる表現: những miêu tả trái ngược
  • 積極(せっきょく)的な ><消極(しょうきょく)的な: Tích cực > < Tiêu cực
  • おとなしい><やかましい = さわがしい: Ngoan hiền, điềm đạm [màu sắc: không nổi bật]> < Ồn ào, ầm ĩ
  • 慎重(しんちょう)な><そそっかしい (N: そそくさ): Cẩn thận > < Bất cẩn
    慎重な態度をとる: hãy có thái độ thận trọng
    慎重な発言: phát ngôn thận trọng
    慎重にことばを選んでください hãy lựa chọn ngôn từ thận trọng
  • きちんとした><だらしない: Nghiêm túc, ngăn nắp > < Lộn xộn
  • 器用(きよう)な><不器用な: Khéo léo > < Không khéo léo, vụng về
    器用貧乏 : きようびんぼう: thiếu kỹ năng, kỹ nghệ
  • 要領(ようりょう)がいい><悪い: Khéo léo > < Không khéo léo, vụng về
    要領を得ない: không nắm bắt được điểm cốt lõi
  • 謙虚(けんきょ)な><生(なま)意気(いき)な: Khiêm tốn > < Kiêu căng, tinh tướng
  • 勘(かん)が鋭い(するどい)><鈍い: Trực quan nhạy bén >< Trực quan chậm, cù lần
  • 弱気な><強気な: Nhát gan > < Kiên định
→長所(強点)
  • 頼(たの)もしい・頼りになる:Đáng tin cậy
    頼りにできる
  • 礼儀正しい: Biết lễ nghĩa, lễ độ
  • 冷静(れいせい)な: Điềm tĩnh
    冷静にものごとを考える: suy nghĩ sự việc rất thấu đáo
  • 陽気(ようき)な/ユーモアがある: Tính cách tươi sáng/ hóm hỉnh
  • はきはきした・はきはき話す: Nói chuyện rõ ràng
    はきはきする = はっきりする
  • いつもにこにこしている・笑っている: Tươi cười
  • 純粋(じゅんすい)な: Trong sáng, thuần khiết
    この犬は純粋の日本犬だ: con chó này là loại thuần chủng Nhật
    純粋な水: nước tinh khiết
  • 穏(おだ)やかな: Ôn hòa
    穏やかな風: cơn gió hiu hiu
    穏やかな海: biển lặng sóng
    態度が穏やかになる = おとなしい
→短所(たんしょ)(弱点): SỞ ĐOẢN (điểm yếu)
  • わがままな = 頑固(がんこ)な: Cứng đầu, bướng bỉnh
  • 強引な: Bắt nạt người khác
    強引な決定:quyết định miễn cưỡng
    そんなに強引にやろうとしたって無理だ: cố gượng ép làm như này thì không được
  • 厚(あつ)かましい・ずうずうしい: Mặt dày/ Vô liêm sỉ
  • けちな: Kiệt sỉ, ki bo
  • 乱暴(らんぼう)な・気が荒い: Bạo lực, nóng nảy, thô lỗ, hỗn láo
  • ひきょうな: Ranh mãnh, hèn nhát
  • 人を平気で裏切(うらぎ)る: Dối trá
  • いつも威張(いば)っている: Tinh tướng, tự cao tự đại
  • いつもふざけている= たわむれる: Giỡn cợt, bỡn cợt
    ふざけるな
    ふざけんな: đừng có đùa
  • すぐに飽きる(あきる)→飽きっぽい: Mau chán
    食べ飽きる: chán ăn
  • すぐに慌(あわ)てる: Hơi chút đã cuống
    地震のときはあわててはいけない: khi mà động đất thì ko được luống cuống
  • のん気な・のんびりした: Thoải mái, khoan thai, thư thái (nghĩa không tốt: lề mề)
  • よくしゃれを言う: hoạt ngôn
  • 率直(そっちょく)な意見を言う: thẳng thắn, bộc trực

心理 – Tâm lý

  • 人間の心理は複雑だ: Tâm lý con người rất phức tạp
  • 緊張してどきどきする: bồn chồn vì căng thẳng
  • バスが来なくてイライラする: sốt ruột vì xe bus không tới
  • 気楽に考える: nghĩ thoáng
  • 機嫌がいい/悪い: sắc mặt tốt /kém

様子(ようす) – Thái độ

  • ——-人が好きだ/嫌いだ: yêu/ghét người…
    清潔(せいけつ)な><不潔(ふけつ)な: thuần khiết, trong sáng >
  • 見かけが——-: Bề ngoài…
    派手な><地味だ: lòe loẹt, màu mè >< đơn giản, giản dị

語形成(ごけいせい)

  • ~的: N+的:積極的、消極的、心理的: tích cực, tiêu cực, tâm lý
  • 不~: 不+N:  不器用、不真面目(ふまじめ): vụng về, không nghiêm túc
  • ~正しい:N+正しい: 礼儀正しい、規則正しい: biết lễ nghĩa, có nề nếp (có phép tắc)
  • ~っぽい: Vます+っぽい: 飽きっぽい、怒りっぽい、忘れっぽい: hay thay đổi, dễ nổi giận, chóng quên

例文副詞(ふくし)や副詞的(ふくしてき)表現と一緒に使った例文を見てみよう – Ví d Hãy xem các ví d ca phó t và nhng cm phó t thường được s dng vi nhau

  • 中田さんは、恥ずかしいとき、わざと乱暴な言葉づかいをする。
    Anh Tanaka khi ngượng ngùng thì hay cố ý sử dụng ngôn từ thô tục.
  • 彼はとてもけちで、一緒にご飯を食べたときも一切お金を払わない.
    Anh ta keo lắm, đi ăn cơm cùng mà không chi một xu.
  • 昔は何でも強気だった父が、年を取ってめっきり弱気になってしまった。
    Trước đây ba tôi là người rất vững vàng, khi già đi lại trở nên yếu đuối rõ ràng.
  • 十年ぶりに会ったとこは相変(あいか)わらずおとなしくて、ほとんど話さなかった。
    Mười năm rồi gặp lại vẫn điềm tĩnh như thường, gần như không nói gì cả.

Đánh giá bài viết: 1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (4 votes, average: 5.00 out of 5)

Loading...

KVBro – Nhịp Sống Nhật Bản

KVBro - Nhịp sống Nhật Bản

Cám ơn các bạn đã ghé thăm trang web của KVBRO-Nhịp sống Nhật Bản. Xin vui lòng không đăng lại nội dung của trang web này nếu bạn chưa liên lạc với chúng tôi.