MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU Ở 47 TỈNH THÀNH PHỐ NHẬT BẢN NĂM 2022
Sau đây KVBro xin chia sẻ tới các bạn BẢNG MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU CỦA 47 TỈNH THÀNH PHỐ NHẬT BẢN NĂM 2022. Mức lương tối thiểu này không phụ thuộc là người Nhật hay người nước ngoài, làm thêm hay làm chính, không phân biệt theo tuổi tác hay loại công việc bạn làm. MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU này cũng được áp dụng với các bạn tu nghiệp sinh, thực tập sinh và các bạn sẽ được trả lương ít nhất từ mức tối thiểu này trở lên.
Với các bạn đang đi làm baito (アルバイト) hay haken(派遣) thì thông tin về mức lương tối thiểu của thành phố nơi bạn làm việc là khá quan trọng nhé. Chính phủ Nhật Bản đưa ra MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU để đảm bảo quyền lợi của người lao động. Vì vậy nếu mức lương bạn được trả thấp hơn bạn có thể kiến nghị với chỗ bạn làm để được trả lương đúng với mức quy định.
BẢNG MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU CỦA 47 TỈNH THÀNH PHỐ NHẬT BẢN NĂM 2022
Hiện tại Tokyo có mức lương tối thiểu tính theo giờ cao nhất 1041 yên/h, tiếp theo là Kanagawa 1040 yên/h, Osaka 992 yên/h và thứ 4 là Saitama với 956 yên/h. Mức lương tối thiểu theo giờ thấp nhất là tại Okinawa, Oita, Saga, Kochi, Shimane, Tottori, Akita với 820 yên/h.
No | Các tỉnh thành phố | Mức lương tối thiểu |
1 | Hokkaido | 889 yên/h |
2 | Aomori | 821 yên/h |
3 | Iwate | 821 yên/h |
4 | Miyagi | 853 yên/h |
5 | Akita | 820 yên/h |
6 | Yamagata | 821 yên/h |
7 | Fukushima | 828 yên/h |
8 | Ibaraki | 879 yên/h |
9 | Tochigi | 882 yên/h |
10 | Gunma | 865 yên/h |
11 | Saitama | 956 yên/h |
12 | Chiba | 953 yên/h |
13 | Tokyo | 1041 yên/h |
14 | Kanagawa | 1040 yên/h |
15 | Nigata | 859 yên/h |
16 | Toyama | 877 yên/h |
17 | Ishikawa | 861 yên/h |
18 | Fukui | 858 yên/h |
19 | Yamanashi | 866 yên/h |
20 | Nagano | 877 yên/h |
21 | Gifu | 880 yên/h |
22 | Shizuoka | 913 yên/h |
23 | Aichi | 955 yên/h |
24 | Mie | 902 yên/h |
25 | Saga | 896 yên/h |
26 | Kyoto | 937 yên/h |
27 | Osaka | 992 yên/h |
28 | Hyogo | 928 yên/h |
29 | Nara | 866 yên/h |
30 | Wakayama | 859 yên/h |
31 | Tottori | 820 yên/h |
32 | Shimane | 820 yên/h |
33 | Okayama | 862 yên/h |
34 | Hiroshima | 899 yên/h |
35 | Yamaguchi | 857 yên/h |
36 | Tokushima | 824 yên/h |
37 | Kagawa | 848 yên/h |
38 | Ehime | 821 yên/h |
39 | Kochi | 820 yên/h |
40 | Fukuoka | 870 yên/h |
41 | Saga | 820 yên/h |
42 | Nagasaki | 821 yên/h |
43 | Kumamoto | 821 yên/h |
44 | Oita | 820 yên/h |
45 | Miyazaki | 821 yên/h |
46 | Kagoshima | 821 yên/h |
47 | Okinawa | 820 yên/h |
Trung bình toàn Nhật | 930 yên/h |
Nhìn từ bảng lương tối thiểu này, với các bạn theo visa gia đình sống tại Tokyo thì nếu làm đủ 28 tiếng/tuần thì tổng lương bạn nhận được chắc chắn vượt quá giới hạn phụ thuộc bảo hiểm 103 vạn yên.
Vì vậy các bạn đang có visa gia đình chú ý nếu không muốn bị tách khỏi bảo hiểm của chồng/vợ.
CHÚ Ý: Mức lương tối thiểu tính theo nơi bạn làm việc. Ví dụ bạn sống ở Tokyo nhưng làm việc ở Saitama thì mức lương tối thiểu tính theo tỉnh Saitama.
※Bài viết được tham khảo tại đây: www.saitei-chingin.com/
Hy vọng rằng bài viết này của KVBro cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với fanpage KVBro để có câu trả lời sớm nhất.
Đánh giá bài viết: