Site icon KVBro

GIỚI THIỆU CÁC LOẠI THUỐC CHỮA NHIỆT MIỆNG CỦA NHẬT BẢN

Note: There is a rating embedded within this post, please visit this post to rate it.

Nhiệt miệng là bệnh rất dễ mắc phải nhất là đối với bạn nào có cơ địa nóng. Mình cũng thỉnh thoảng bị nhiệt miệng nếu ăn uống quá cay hay chẳng may cắn phải lợi lúc nhai nên trong nhà luôn dự trữ sẵn thuốc nhiệt miệng của Nhật. Tuy đây là một bệnh không nguy hiểm chút nào nhưng cũng ảnh hưởng đến việc ăn uống khá nhiều, làm bạn mất hứng ăn dù đồ ăn ngon đến mấy. Sau đây KVBRo xin giới thiệu một số loại thuốc nhiệt miệng của Nhật có bán tại Drug Store mà bạn có thể dễ dàng mua để tự chữa trị nhé.
Để chữa nhiệt miệng, thông thương là do cơ thể bị nóng từ trong ra nên bạn có thể dùng vitamin Cvitamin B tổng hợp là có thể đỡ rất nhiều. Với trường hợp nhẹ, mình khuyên các bạn nên dùng vitamin, vừa an toàn lại còn bổ cho sức khỏe. Bạn bị nhiệt miệng cũng là một dấu hiệu để báo cơ thể bạn thiếu vitamin nữa đó.

Tuy nhiên nếu trường hợp nhiệt miệng nặng hơn, bạn hãy dùng thuốc đặc trị nhé. Các loại thuốc trị bệnh nhiệt miệng thường bày ở khu vực thuốc trị mụn, trị da mẩn đỏ.

Contents

Thuốc Dorafuru 36 viênトラフル錠 36錠

Đây là loại thuốc dạng viên dùng để uống. Loại này còn có cả tác dụng chữa đau họng.
+ Giá: 1420 yên
+ Một hộp có 36 viên
+ Liều dùng: trên 15 tuổi mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần. 7~15 tuổi mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. Dưới 7 tuổi không được dùng.

Thuốc Chocolla BBエーザイ チョコラBBプラス 60錠

Đây là loại thuốc dạng viên dùng để uống. Loại này ngoài tác dụng chữa nhiệt miệng thì còn có tác dụng chữa mụn trứng cá, da nổi mẩn đỏ. Trước mình có dùng loại này nhưng với mục đích chữa mụn trứng cá và cũng khá hiệu quả.
+ Giá: 1008 yên
+ Một hộp có 60 viên
+ Liều dùng: chỉ dùng cho người trên 15 tuổi, mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần.

Miếng dán nốt nhiệt miệng 口内炎パッチクイックケア

+ Giá: 698yên
+ Một hộp có 10 miếng dán
+ Liều dùng: ngày dán 1~2 miếng vào vết nhiệt miệng.

Thuốc bôi nốt nhiệt ケナログA 口腔用軟膏

+ Giá: 794 yên
+ Khổi lượng: 5g
+ Bôi trực tiếp lên nốt nhiệt ngày 1 đến vài lần

Từ vựng tiếng Nhật liên quan tới bệnh nhiệt miệng

・口腔外科(こうくげか): khoa miệng
・口内炎(こうないえん):nhiệt miệng (sưng bên trong miệng)
・ヘルペス性口内炎(へるぺすせいこうないえん): viêm nhiệt trong miệng
・口の症状(くちのしょうじょう): triệu chứng ở miệng
・口腔用剤(こうくようざい): thuốc bôi khoang miệng
・うがい:xúc miệng
・ニキビ:mụn
・肌荒れ:(はだあれ): da nổi mẩn

Hy vọng rằng bài viết này của KVBro cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với fanpage KVBro để có câu trả lời sớm nhất.

Đánh giá bài viết: Note: There is a rating embedded within this post, please visit this post to rate it.

KVBro-Nhịp sống Nhật Bản

Exit mobile version