MUA HÀNG ONLINE TẠI NHẬT VÀ TỪ VỰNG CƠ BẢN ĐỂ MUA HÀNG

1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (4 votes, average: 5.00 out of 5)

Loading...

Mua hàng online giờ quá phổ biến trên khắp thế giới và tại Nhật Bản, mua hàng online có thể nói rất phát triển với hệ thống các trang bán hàng tổng hợp cũng như các trang bán hàng chuyên dụng. Bạn sẽ đỡ mất thời gian đi lại chọn mua đồ tại siêu thị hay các cửa hang, tranh thủ lúc đi tàu đi làm hay lúc rảnh rỗi nghỉ ngơi, bạn có thể lướt web và mua được những món đồ ưng ý đúng đợt sale giảm giá nữa. Trong bài viết này KVBro giới thiệu các trang bán hàng online uy tín và các từ vựng cơ bản để các bạn dù không biết tiếng Nhật cũng có thể mua đồ online tại Nhật một cách dễ dàng.

1. Các trang bán tất cả các chủng loại hàng hoá
• Amazon Japan: amazon.co.jp

• Rakuten: rakuten.co.jp

• Yahoo Shopping: www.shopping.yahoo.co.jp

Ngoài 3 trang bán đồ online lớn nhất tại Nhật ở trên, bạn còn có thể mua đồ tại các trang online khác như của Wowma, seven eleven Seven eleven
hay Itoyokado

SO SÁNH 3 TRANG WEB BÁN HÀNG ONLINE LỚN NHẤT NHẬT BẢN: AMAZON-RAKUTEN-YAHOO

2. Các trang bán đồ điện tử
• Kakaku: http://kakaku.com
• Yodobashi Camera: http://www.yodobashi.com
• Bic Camera: http://www.biccamera.com
• Yamada Denki: https://www.yamada-denki.jp/

3. Các trang bán nhiều đồ cũ
• Trang đấu giá Yahoo Auction: http://auctions.yahoo.co.jp
• Trang rao vặt mua bán giữa các cá nhân Mercari: https://www.mercari.com/jp/

※Bạn có thể download app của Mercari, Rakuma, Paypay Mall dùng rất tiện để mua đồ trao đổi giữa các cá nhân với nhau. Đặc biệt với Mercari hay Rakuma, Paypay Mallkhông chỉ có đồ cũ mà bạn còn có thể mua thực phẩm hoa quả của người nông dân bán trực tiếp tới khách hàng.

Mercari Rakuma Paypay Mall
App Store App Store App Store
Google Play Google Play Google Play

4. Các trang chuyên về quần áo
• Uniqlo: http://www.uniqlo.com/jp/
• Nissen: http://www.nissen.co.jp
• Gap: https://www.gap.co.jp/
• Gu: https://www.gu-japan.com/jp/sp/
• Zara: https://www.zara.com/jp/

5. Các siêu thị online tại Nhật

7 SIÊU THỊ ONLINE RẺ TỐT NHẤT TẠI NHẬT BẢN

Để mua đồ online tại Nhật, bạn cần phải biết một số từ vựng tiếng Nhật cơ bản để làm thủ tục tạo tài khoản trên trang mua bán đồ và thực hiện các thao tác mua đồ. Sau đây là những từ vựng tiếng Nhật cơ bản nhất để bạn có thể tham khảo để mua hàng online nhé.

(1) Tạo tài khoản và đăng nhập:

• 会員登録(かいいんとうろく): đăng ký thành viên
• 新規登録(しんきとうろく): đăng ký mới
• 新規会員登録(しんきかいいんとうろく):đăng ký thành viên mới
• アカウント作成(アカウントさくせい): tạo tài khoản
• 会員情報(かいいんじょうほう): thông tin thành viên
• ログイン・サインイン: đăng nhập
• ログアウト: đăng xuất
• ユーザID: user ID
• 性別(せいべつ):giới tính
• 男性/女性(だんせい/じょせい): nam/nữ
• 生年月日(せいねんがっぴ): ngày tháng năm sinh
• 郵便番号(ゆうびんばんごう):số bưu điện
• 住所(じゅうしょ):địa chỉ
• Eメールアドレス: địa chỉ email
• 携帯番号(けいたいばんごう): số di động
• パスワード: mật khẩu
• 入力する(にゅうりょく): nhập
• 登録情報の確認(とうろくじょうほうのかくにん): xác nhận lại thông tin đã đăng ký
• メール確認(めーるかくにん): xác nhận thông tin qua mail

(2) Bước mua hàng

  • ジャンル・カテゴリー: danh mục sản phẩm
• 検索(けんさく): tìm kiếm
• タイムセール・スーパーDEAL: thời gian giảm giá sale
• 値下げ商品: sản phẩm giảm giá
• おすすめの商品(おすすめのしょうひん): sản phẩm gợi ý
• 人気売れ筋ランキング(にんきうれすじランキング): bảng xếp hạng sản phẩm được ưa chuộng
• 新着(しんちゃく): hàng mới về
• 関連商品(かんれんしょうひん): mặt hàng liên quan
• 買い物かご(かいものかご): giỏ hàng
• 詳細(しょうさい): xem chi tiết
• 商品詳細(しょうひんしょうさい): thông tin chi tiết sản phẩm
• 商品の説明(しょうひんのせつめい):giải thích về sản phẩm
• 送料(そうりょう): chi phí vận chuyển
• 配送(はいそう): sự gửi hàng
• 個数(こすう)/数量(すうりょう): số lượng
• サイズを選択(さいずをせんたく): chọn kích cỡ
• カラーを選択(カラーをせんたく): chọn màu
• 買い物かごに入れる/カードに入れる/カードに追加(ついか): thêm vào giỏ
• 在庫あり(ざいこあり): còn hàng
• 在庫なし(ざいこなし):hết hàng
• 在庫を確認(ざいこをかくにん): xem tình trạng hàng trong kho (còn hay hết)
• お届け予定日(おとどけよていび): ngày dự kiến gửi hàng
• レジに進む(れじにすすむ)/ご購入手続き(ごこうにゅうてつづき): di chuyển đến phần thanh toán
• レビュー・口コミ(くちこみ): đánh giá của người mua
• 支払い方法(しはらいほうほう): phương thức thanh toán
• 代金引換(だいきんひきかえ): trả tiền khi nhận hàng
• クレジットカード: thẻ tín dụng
• コンビニ払い: trả qua konbini
• 手数料(てすうりょう): phí
• 合計(ごうけい): tổng tiền
• 注文(ちゅうもん)を確定(かくてい)する: xác định đặt hàng
• 注文内容(ちゅうもんないよう): nội dung đơn hàng
• 注文番号(ちゅうもんばんごう): số hiệu đơn hàng
• 注文履歴(ちゅうもんりれき): lịch sử đặt hàng
• 購入履歴(こうにゅうりれき): lịch sử mua hàng
• キャンセル: huỷ
• 削除(さくじょ): xoá

Đây là những từ vựng cơ bản để bạn hiểu được quá trình mua hàng. Còn để chọn sản phẩm, đọc kỹ các thông tin giới thiệu hay hướng dẫn sử dụng mặt hàng bạn có thể copy và in vào trang google translate để hiểu nội dung cơ bản. Có thể sẽ mất thời gian một chút nhưng bạn sẽ tránh được việc mua nhầm đồ khi giao dịch online.

Hy vọng rằng bài viết này của KVBro cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với fanpage KVBro để có câu trả lời sớm nhất.

Đánh giá bài viết: 1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (4 votes, average: 5.00 out of 5)

Loading...

KVBro-Nhịp sống Nhật Bản